dau gia dat Đấu giá 15 lô đất Tịnh Khê - Quảng Ngãi

Đấu giá 15 lô đất Tịnh Khê – Quảng Ngãi

Ngày 15/8/2019, đấu giá quyền sử dụng 15 lô đất ở tại TP. Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi

 

Công ty Đấu giá hợp danh Phát Đạt thông báo bán đấu giá tài sản vào ngày 15/8/2019 do UBND xã Tịnh Khê, TP. Quảng Ngãi ủy quyền như sau:

Tổ chức đấu giá: Công ty Đấu giá Hợp danh Phát Đạt. Địa chỉ: Đường Huỳnh Thúc Kháng, P. Nghĩa Lộ, TP. Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi.

Đơn vị có tài sản: UBND xã Tịnh Khê, TP. Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi. Địa chỉ: Xã Tịnh Khê, TP. Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi.

Tên tài sản: Quyền sử dụng đất đối với 15 lô đất ở thuộc dự án Điểm khu dân cư nông thôn Rừng Cây; Khu dân cư thôn Mỹ Lại; Điểm dân cư Mỹ Lại, xã Tịnh Khê, thành phố Quảng Ngãi (Chi tiết tại Danh mục đính kèm).

Nơi có tài sản: Xã Tịnh Khê, TP. Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi.

Giá khởi điểm: Tại Danh mục chi tiết đính kèm thông báo này.

Tiền đặt trước: Tại Danh mục chi tiết đính kèm thông báo này.

Tiền hồ sơ: Tại Danh mục chi tiết đính kèm thông báo này.

Hình thức đấu giá: Đấu giá trực tiếp bằng lời nói tại cuộc đấu giá.

Phương thức đấu giá: Trả giá lên.

Thời gian xem tài sản: 30 và 31/7/2019

Thời gian bán hồ sơ và đăng ký: Đến 16 giờ, ngày 12/8/2019.

Thời gian đấu giá dự kiến: 08 giờ 00 phút, ngày 15/8/2019.

Địa điểm đấu giá: Hội trường Ủy ban nhân dân xã Tịnh Khê, TP. Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi.

Điều kiện đăng ký: Nộp đầy đủ hồ sơ theo quy định.

Đối tượng đăng ký: Hộ gia đình, cá nhân trong nước thuộc đối tượng được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định của Luật đất đai năm 2013 thì có quyền tham gia đấu giá.

Địa điểm đăng ký, bán hồ sơ và cách thức đăng ký:

Ủy ban nhân dân xã Tịnh Khê, TP. Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi.

Trụ sở Công ty Đấu giá Hợp danh Phát Đạt, đường Huỳnh Thúc Kháng, P. Nghĩa Lộ, TP. Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi. Điện thoại: 0965.663.117.

DANH MỤC TÀI SẢN

(Kèm theo Thông báo niêm yết đấu giá tài sản số 230307/TBĐG ngày 23/7/2019)

 

STT

Ký hiệu lô đất

Diện tích(m2)

Đơn giá theo Quyết định số 67/2014/QĐ-UBND
(đồng/m
2)

Hệ số điều chỉnh

Giá khởi điểm(làm tròn, đồng)

Tiền đặt trước(đồng)

Tiền hồ sơ
(đồng)

I

Điểm dân cư nông thôn Rừng Cây

1

9

201,20

370.000

7,86

585.000.000

117.000.000

500.000

2

63

216,70

370.000

7,86

630.000.000

126.000.000

500.000

3

67

178,20

270.000

11,33

545.000.000

109.000.000

500.000

Cộng

596,10

1.760.000.000

II

Khu dân cư Mỹ Lại

4

45

204,90

65.000

37,08

494.000.000

98.800.000

200.000

5

46

200,00

65.000

37,08

482.000.000

96.400.000

200.000

6

47

202,70

65.000

37,08

489.000.000

97.800.000

200.000

7

48

216,60

65.000

37,08

522.000.000

104.400.000

500.000

8

49

230,60

65.000

37,08

556.000.000

111.200.000

500.000

9

50

194,00

65.000

37,08

468.000.000

93.600.000

200.000

10

51

195,00

65.000

37,08

470.000.000

94.000.000

200.000

11

52

195,00

65.000

37,08

470.000.000

94.000.000

200.000

Cộng

1638,80

3.951.000.000

III

Điểm dân cư Mỹ Lại

12

1

189,66

65.000

37,08

457.000.000

91.400.000

200.000

13

2

199,93

65.000

37,08

482.000.000

96.400.000

200.000

14

3

226,19

65.000

37,08

545.000.000

109.000.000

500.000

15

4

217,20

65.000

37,08

523.000.000

104.600.000

500.000

Cộng

832,98

2.007.000.000

Tổng cộng

3067,88

7.718.000.000

5/5 - (100 bình chọn)