Dự án Bất động sản Quảng Ngãi
DỰ ÁN BẤT ĐỘNG SẢN QUẢNG NGÃI
Dự án Bất động sản Quảng Ngãi sau thời gian phát triển rầm rộ giai đoạn 2016-2020 với hàng trăm dự án được cấp chủ trương khảo sát đầu tư. Tuy nhiên đến 2020 thì hàng loạt dự án bị xóa sổ vì không còn phù hợp với quy định.
47 dự án đang được triển khai trên toàn tỉnh
Tính đến hết năm 2023, toàn tỉnh có 59 dự phát triển nhà ở thương mại, khu đô thị, bao gồm:
– 47 dự án đã lựa chọn được chủ đầu tư, đang triển khai đầu tư xây dựng;
– 12 dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư thực hiện các dự án nhà ở thương mại, khu đô thị; hiện đang chuẩn bị các thủ tục để thực hiện lựa chọn chủ đầu tư theo quy định;
Để nắm đầy đủ thông tin và cập nhật nhiều thông tin về tiến độ, pháp lý của các dự án mời các bạn xem bài viết dưới đây để theo dõi, bài viết này sẽ được cập nhật hàng tháng để mọi người có thể nắm được thông tin nhanh nhất:
A. 47 DỰ ÁN ĐANG TRIỂN KHAI:
STT | Dự án | Lượng sản phẩm dự kiến hoàn thiện giai đoạn 2021-2025 | |||
Nhà riêng lẻ | Đất nền đủ ĐK chuyển quyền SDĐ | ||||
Số căn | DT sàn (m2) | Số lô | DT đất (m2) | ||
I |
Thành phố Quảng Ngãi |
1.239 |
245.300 |
10.336 |
1.247.866 |
1 | Khu đô thị Phú Mỹ | 1.277 | 191.009 | ||
2 | Dự án Khu dân cư Sơn Tịnh – Quảng Ngãi | 1.163 | 158.701 | ||
3 | Khu đô thị An Sơn | 1.036 | 146.06 | ||
4 | Khu đô thị VSIP Quảng Ngãi giai đoạn 1 – giai đoạn 1A | 474 | 132.72 | 1.208 | 164.795 |
5 | Khu dân cư Mỹ Khê | 207 | 26.194 | ||
6 | Khu Liên hợp bến xe Quảng Ngãi | 33 | 3.837 | ||
7 | Khu nhà ở nông thôn kết hợp thương mại dịch vụ Nghĩa An | 738 | 63.179 | ||
8 | Khu đô thị An Phú Sinh | 1.676 | 151.8 | ||
9 | Khu đô thị mới Nam Lê Lợi | 21 | 2.783 | ||
10 | Khu đô thị mới Nghĩa Phú | 174 | 26.658 | ||
11 | Khu dân cư Tăng Long | 28 | 3.314 | ||
12 | Khu dân cư Bàu Cả kết hợp chỉnh trang đô thị | 11 | 1.274 | ||
13 | Khu đô thị Chợ mới Hàng Rượu | 198 | 17.6 | ||
14 | Dự án KDC phía Bắc trường Đại học Phạm Văn Đồng kết hợp chỉnh trang đô thị | 5 | 546 | ||
15 | Đầu tư và khai thác hạ tầng Khu dân cư kết hợp dịch vụ thể thao Hưng Thành Phát | 24 | 6.308 | 78 | 8.49 |
16 | Khu dân cư phía Bắc đường Võ Nguyên Giáp | 38 | 7.94 | 133 | 11.35 |
17 | Dự án Cơ sở đóng tàu, dịch vụ hậu cần và định cư nghề cá gò tây | 373 | 57.6 | ||
18 | Chỉnh trang đô thị khu Nam sông Trà Khúc, phường Lê Hồng Phong | 55 | 7.996 | ||
19 | Khu đất thuộc Khu dân cư phía Bắc đường Huỳnh Thúc Kháng | 133 | 16.412 | ||
20 | Khu dân cư Đông Sơn Mỹ, thành phố Quảng Ngãi | 22 | 6.838 | 121 | 14.598 |
21 | Khu dân cư phía Đông đường Trần Khánh Dư | 22 | 6.815 | 169 | 19.066 |
22 | Khu dân cư Nhân Hòa | 20 | 5.593 | 137 | 14.445 |
23 | Khu đô thị mới Nam Trường Chinh | 345 | 30.856 | 567 | 20.284 |
24 | Khu đô thị Bàu Giang | 294 | 48.23 | 795 | 119.874 |
II |
Thị xã Đức Phổ |
589 |
106.98 |
2.511 |
272.731 |
25 | Khu dân cư Bàu Sen và chỉnh trang đô thị | 134 | 19.200 | ||
26 | Khu đô thị Nam Phổ Minh | 220 | 27.201 | 857 | 110.837 |
27 | Khu dân cư Nam Hùng Vương | 65 | 6.561 | 239 | 27.305 |
28 | Khu dân cư An Thường | 48 | 4.765 | 320 | 35.212 |
29 | Khu Dân cư Nam đường Trần Hưng Đạo | 305 | 38.000 | ||
30 | Khu dân cư An Phát Đạt và chỉnh trang đô thị | 126 | 15.3 | ||
31 | Khu đô thị Bắc Sa Huỳnh | 260 | 63.483 | 683 | 42.322 |
32 | Khu dân cư Vùng 1, tổ dân phố Hải Tân, phường Phổ Quang, thị xã Đức Phổ | 44 | 4.97 | 167 | 19.767 |
III |
Huyện Bình Sơn |
0 |
0 |
1.782 |
220.919 |
33 | Khu dân cư chỉnh trang Đông Nam mở rộng | 0 | 0 | 186 | 25.882 |
34 | Khu dân cư Kè Bắc sông Trà Bồng | 1.424 | 170.5 | ||
IV |
Huyện Sơn Tịnh |
0 |
0 |
248 |
34.519 |
35 | Khu dịch vụ hỗn hợp VSIP Quảng Ngãi | 248 | 34.519 | ||
V |
Huyện Tư Nghĩa |
165 |
137.948 |
1.217 |
141.38 |
36 | Khu dân cư – Dịch vụ kết hợp chỉnh trang đô thị phía đông UBND huyện Tư Nghĩa | 0 | 0 | 12 | 1.600 |
37 | Khu dân cư Nghĩa Điền | 78 | 8.500 | ||
38 | Khu dân cư – dịch vụ kết hợp chỉnh trang đô thị phía Đông thị trấn Sông Vệ | 247 | 26.183 | ||
39 | Khu dân cư chỉnh trang đô thị An Điền Phát La Hà | 194 | 21.061 | ||
40 | Dự án khu dân cư kết hợp chỉnh trang đô thị phía Tây cụm công nghiệp La Hà | 223 | 27.2100 | ||
41 | Chỉnh trang Khu dân cư Tây Bàu Giang | 463 | 56.826 | ||
42 | Khu đô thị sinh thái Coastal Quảng Ngãi | 165 | 137.948 | ||
VI |
Huyện Mộ Đức |
0 |
0 |
427 |
59.000 |
43 | Khu dịch vụ và dân cư An Phú | 16 | 3.900 | ||
44 | Khu dân cư – Thương mại – Dịch vụ phía Nam Thạch Trụ | 101 | 16.700 | ||
45 | Khu dân cư và dịch vụ chợ Quán Lát | 310 | 38.400 | ||
VII |
Huyện Lý Sơn |
148 |
34.04 |
393 |
50.726 |
46 | Khu dân cư Đồng Rừng | 148 | 34.04 | 393 | 50.726 |
VIII |
Huyện Sơn Hà |
0 |
0 |
211 |
26.209 |
47 | Khu dân cư Hưng Hà | 211 | 26.209 | ||
TỔNG CỘNG |
2.141 |
524.268 |
16.953 |
2.028.813 |
Có 12 dự án đã được chấp thuận ctđt và đang lựa chọn nhà đầu tư
B. 12 DỰ ÁN ĐƯỢC CHẤP THUẬN CTĐT, CHƯA LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ:
STT |
Dự án |
Quy mô sản phẩm theo chấp thuận chủ trương đầu tư |
|||
Nhà riêng lẻ |
Đất nền đủ ĐK chuyển quyền SDĐ |
||||
Số căn |
DT sàn (m2) |
Số lô |
DT đất (m2) |
||
I |
Thành phố Quảng Ngãi |
||||
1 |
Khu dịch vụ đô thị và du lịch biển Hàng Dương, xã Tịnh Khê |
27 |
10.940 |
0 |
|
2 |
Chỉnh trang đô thị Khu Bắc núi Thiên Bút, phường Nghĩa Chánh |
58 |
25.501 |
0 |
|
3 |
Khu dân cư Tịnh An – Tịnh Long | ||||
II |
Thị xã Đức Phổ |
||||
1 |
Khu dân cư Vinh Hòa |
49 |
14.892 |
204 |
24.598 |
2 |
Khu dân cư phía đông đường Nguyễn Tất Thành |
173 |
60.328 | 197 |
22.170 |
III |
Huyện Tư Nghĩa |
||||
1 |
Khu dịch vụ đô thị Thiên Phúc KV1 |
75 |
20.039 | 222 |
26.724 |
IV |
Huyện Mộ Đức |
||||
1 |
Chợ Thi Phổ kết hợp khu dân cư |
32 |
9.231 | 71 |
8.493 |
V |
Huyện Ba Tơ |
||||
1 |
Khu dân cư đô thị mới Ba Tơ |
17 |
5.490 | 175 |
20.950 |
2 |
Khu dân cư chợ mới thị trấn Ba Tơ |
8 |
828 | 45 |
5.152 |
3 |
Khu dân cư phía Đông bờ kè suối Tài Năng |
17 |
6.692 | 109 |
17.446 |
VI |
Huyện Trà Bồng |
||||
1 |
Khu dân cư Ngõ Đồn 2 |
20 |
5.511 | 235 |
26.806 |
2 |
Khu dân cư Đồng Trẩy và Đồng Trổi |
15 |
4.334 | 179 |
20.428 |